servo — Servo

Chức năng chính và chức năng của servo

Function

position(index,degrees);

Điều khiển động cơ servo 180 độ quay tới một góc nào đó tức thời. Trong đó:

  • index là tham số có giá trị 0 ~ 7 tương ứng với 8 cổng gắn servo trên board xController.

  • degree là tham số góc quay của servo có giá trị 0 ~ 180 độ.

rotate(index, change, sleep);

Điều khiển động cơ servo 180 độ quay tới một góc tới hạn degree với thời gian nghỉ sleep sau mỗi bước di chuyển change. Trong đó:

  • index là tham số có giá trị 0 ~ 7 tương ứng với 8 cổng gắn servo trên board xController.

  • change là tham số 1 bước di chuyển tới góc mới của servo. Là giá trị số có giá trị từ 0 đến (degree/change). change có giá trị càng nhỏ thì servo chuyển bước cằng mượt.

  • sleep là thời gian nghỉ giữa mỗi bước change có đơn vị là mili giây.

  • degree là tham số góc quay tới hạn của servo có giá trị 0 ~ 180 độ.

spin(index, direction, speed);

Điều khiển động cơ servo 360 độ quay với tốc độ speed. Trong đó:

  • index là tham số có giá trị 0 ~ 7 tương ứng với 8 cổng gắn servo trên board xController.

  • direction là tham số có giá trị 0 hoặc 1 chiều quay của động cơ

  • speed là tốc độ quay của servo 360 độ với phạm vi tham số là 0 ~ 100.

release(index);

Dừng chuyển động servo. Trong đó index là tham số có giá trị 0 ~ 7 tương ứng với 8 cổng gắn servo trên board xController.

Sample Code

Điều khiển động cơ servo 180 độ

#include "Servos.h"

Servos s;
// the setup function runs once when you press reset or power the board
void setup() {
s.init();
}

// the loop function runs over and over again forever
void loop() {
for (int i = 0; i < 180; i++){
    for (uint8_t pwmnum=0; pwmnum < 8; pwmnum++) {
        s.position(pwmnum, i);
    }
}
delay(1000);
}